Cửa kính cường lực giá rẻ số 1 tại Hà Nội chỉ có tại ” Kính ốp bếp Hải Long”. Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn, báo giá:
Cửa kính cường lực là một loại cửa được làm từ kính cường lực đã được mài, khoan lỗ, khoét góc kết hợp với những phụ kiện như tay nắm, bản lề sàn, khóa sàn, kẹp….
Kính cường lực là loại kính cao cấp có độ cứng gấp 4 -5 lần kính thường nên có khả năng chịu lực, chịu va đập mạnh và chịu nhiệt tốt hơn.
Cửa kính cường lực thường được sử dụng làm cửa chính, cửa thông phòng, cửa cabin tắm,… tại các công trình như tòa nhà cao tầng, văn phòng làm việc, trung tâm thương mại, nhà ở, cửa hàng,…
Thông số kỹ thuật của các loại cửa kính cường lực cao cấp tại Kính ốp bếp Hải Long:
- Chất liệu kính: Sử dụng phôi kính Việt Nhật để tôi luyện
- Màu sắc: trắng trong, trắng xanh, siêu trong
- Độ dày: 10mm, 12mm, 15mm, 19mm
- Kích thước: Phụ thuộc vào kiến trúc từng công trình.
- Phụ kiện: hãng VVP, Hafele, adler, newstar, had
- Nhà máy tôi kính: Hồng Phúc, Á Châu, Hải Long
- Bảo hành : Phụ kiện 2 năm, kính là 5 năm
Các loại cửa kính cường lực Hà Nội
Các loại cửa kính được phân loại theo 3 cách sau:
Phân loại theo độ dày kính
Các mẫu cửa kính hiện nay sử dụng kính cường lực có độ dày 10mm, 12mm, 15mm và 19mm. Trong đó, kính dày 10mm là tối thiểu và thường được sử dụng để làm cửa phía trong nhà, còn cửa phía ngoài sẽ sử dụng kính dày từ 12mm trở lên tùy theo vị trí và nhu cầu.
Phân loại theo tính năng sử dụng
-
Cửa kính thủy lực (còn gọi cửa kính cường lực bản lề sàn hoặc mở quay)
-
Cửa kính lùa ray treo mở trượt
-
Cửa kính tự động : sử dụng động cơ để tự động đóng mở cửa.
Phân loại theo số lượng cánh
Số lượng cánh cửa của các mẫu cửa kính cường lực đẹp nhất hiện nay thường là 1 cánh, 2 cánh hoặc 4 cánh ( gồm 2 cánh và 2 vách).
Hình ảnh Cửa kính cường lực 4 cánh
Tại sao nên làm cửa kính cường lực giá rẻ tại Kính ốp bếp Hải Long ?
– Các loại cửa kính cường lực giá rẻ tại kính ốp bếp Hải Long đều là sản phẩm cao cấp có độ cứng cao, khả năng chịu lực – chịu va đập cực tốt và chống rung hiệu quả.
– Cửa có khả năng cách âm cách nhiệt cực tốt, với nhiệt độ nóng đột ngột 1500C không làm biến dạng, rạn nứt kính hay cong vênh.
– Đa dạng về phong cách, các mẫu cửa kính cường lực đẹp được sản xuất bởi kính ốp bếp Hải Long luôn mang lại vẻ đẹp tinh tế, sang trọng và khiến cho các công trình mang phong cách hiện đại và chuyên nghiệp hơn.
– Cửa sử dụng kính Việt Nhật nên tất cả bề mặt kính đều nhẵn bóng nên rất dễ lau chùi, vệ sinh, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
– Cửa kính cường lực Hà Nội còn có thể dán giấy hoa văn họa tiết lên bề mặt. Để tạo thẩm mỹ và dễ dàng bóc lột thay loại giấy khác, hoặc có thể phun sơn tạo màu sắc, hoa văn, chữ phong phú, đa dạng.
Hình ảnh thực tế thi công lắp đặt cửa kính cường lực
Cửa kính cường lực giá bao nhiêu tiền 1m2?
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có rất nhiều loại cửa kính cường lực giá rẻ nhưng chất lượng không đảm bảo. Quý khách hàng hãy là những người tiêu dùng thông minh, sáng suốt trong việc lựa chọn các đơn vị làm cửa kính cường lực giá rẻ nhưng đảm bảo hàng chính hãng với chất lượng tốt nhất.
Bảng báo giá cửa kính cường lực tại Hà Nội cập nhật mới nhất 2021 kèm giá thi công rẻ nhất hiện nay
Giá cửa kính cường lực phụ thuộc vào mẫu thiết kế, tính năng sử dụng, số lượng cánh và độ dày của kính.
Giá thi công cửa kính cường lực tùy thuộc vào vị trí thi công và giá giao động từ 120,000đ/m2- 170,000đ/m2
Giá làm cửa kính cường lực = Kính cường lực + Phụ kiện cửa kính tương ứng + Phụ trội đi kèm nếu có + Giá thi công
Và dưới đây là bảng giá chi tiết tất cả các nguyên phụ kiện sử dụng trong sản xuất và thi công cửa kính cường lực. Mọi người cùng tham khảo nhé.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
I |
GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) |
|||
KÍNH TRẮNG TRONG, TRẮNG XANH, SIÊU TRONG |
||||
1 |
Kính cường lực 8mm |
m2 |
320,000 |
|
2 |
Kính cường lực 10mm |
m2 |
380,000 |
|
3 |
Kính cường lực 12mm |
m2 |
450,000 |
|
4 |
Kính cường lực 15mm |
m2 |
1,250,000 |
|
|
KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ |
|||
1 |
Kính màu 6mm cường lực |
md |
710,000 |
|
2 |
Kính màu 8mm cường lực |
md |
740,000 |
|
3 |
Kính màu 10mm cường lực |
md |
920,000 |
|
II |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC |
|||
A |
GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC (HÃNG VVP THÁI LAN) |
|||
1 |
Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP |
Bản lề sàn âm |
Chiếc |
980,000 |
Kẹp chữ L |
Chiếc |
265,000 |
||
Khóa sàn |
Chiếc |
285,000 |
||
Kẹp vuông trên, dưới |
Chiếc |
245,000 |
||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ |
Chiếc |
85,000 |
||
Kẹp ty (kẹp ngõng) |
Chiếc |
260,000 |
||
Ngõng chế |
Chiếc |
120,000 |
||
Tay nắm INOX dài 600mm |
chiếc |
160,000 |
||
Tay nắm INOX dài 800mm |
chiếc |
160,000 |
||
Tay nắm thủy tinh dài 600mm |
chiếc |
210,000 |
||
B |
ĐƠN GIÁ GIÁ PHỤ TRỘI CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM |
|||
1 |
Sử dụng đế sập nhôm 38 |
md |
45,000 |
|
2 |
Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) |
md |
60,000 |
|
3 |
Sử dụng U Inox |
md |
120,000 |
|
4 |
Gioăng từ chắn nước |
cây |
75,000 |
|
5 |
Gioăng thường chắn nước |
cái |
45,000 |
|
6 |
Cây Inox ngăn nước |
md |
150,000 |
|
7 |
Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi phụ thuộc vào vị trí thi công) |
m2 |
150,000 |
|
8 |
Công lắp đặt cabin tắm (diện tích <2m2) |
bộ |
350,000 |
|
Công lắp đặt cabin tắm (diện tích >2m2) |
m2 |
150,000 |
||
9 |
Keo Silicon A600 |
lọ |
42,000 |
|
10 |
Cây phi 22 Inox 304 lắp chống rung cabin tắm |
1md |
180,000 |
|
11 |
Bát treo tường, sỏ phi, kẹp U inox, chất liệu Inox 304 |
cái |
85,000 |
III |
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC LÙA |
|||
A |
BẢNG GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) |
|||
1 |
Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 |
Chiếc |
350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304 chống gỉ |
Chiếc |
420,000 |
||
Ray nhôm trượt treo |
1md |
160,000 |
||
Tay nắm âm |
Chiếc |
230,000 |
||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ |
Cái |
85,000 |
||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) |
Bộ |
350,000 |
||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) |
Bộ |
420,000 |
||
Dẫn hướng cánh |
Bộ |
120,000 |
||
2 |
Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25 đơn (cho 1 cánh) gồm: |
Bánh xe treo đơn D25 (2 chiếc/1 cánh) |
chiếc |
450,000 |
Bánh xe treo kép chống xô D25 (2 chiếc/cánh) |
chiếc |
550,000 |
||
Liên kết đỡ ray |
chiếc |
180,000 |
||
Chặn bánh xe |
chiếc |
125,000 |
||
1 dẫn hướng cánh |
Bộ |
120,000 |
||
Tay nắm âm |
Chiếc |
230,000 |
||
Ray trượt INOX D25 |
1md |
250,000 |
||
3 |
Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: |
Bánh xe treo đệm giảm chấn |
chiếc |
330,000 |
Chống nhấc cánh |
chiếc |
180,000 |
||
Liên kết đỡ ray kính |
chiếc |
180,000 |
||
Liên kết ray tường |
chiếc |
160,000 |
||
Chặn bánh xe |
chiếc |
155,000 |
||
Dẫn hướng cánh |
bộ |
120,000 |
||
Tay nắm âm |
Chiếc |
230,000 |
||
Ray trượt INOX hộp 10×30 |
1md |
180,000 |
||
B |
BÁO GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CỬA CABIN TẮM (HÃNG VVP THÁI LAN) |
|||
1 |
Bộ phụ kiện cabin tắm mở trượt gồm: |
Bộ PK bản lề cabin tắm ray trượt INOX hộp 10×30 |
Bộ |
1,600,000 |
Tay nắm âm |
Cái |
230,000 |
||
Ray trượt |
md |
250,000 |
Liên hệ ngay hotline để được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất: